| Thời gian/hoạt động | Tuần 1 Từ 04/08 đến 08/08 | Tuần 2 Từ 11/08 đến 15/08 | Tuần 3 Từ 18/08 đến 22/08 | Tuần 4 Từ 25/08 đến 29/08 | Mục tiêu thực hiện |
| Đón trẻ | - Cô nhẹ nhàng, gần gũi,ân cần đón trẻ. - Một số trẻ mới đi học còn khóc cô cần vỗ về, an ủi, động viên trẻ. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ( về sức khỏe , về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ ) - Dạy trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp. - Động viên trẻ vào các góc chơi - Trò chuyện với trẻ và hỏi trẻ giới thiệu tên của mình - Trò chuyện về một số kiến thức và kĩ năng cơ bản trong công tác PCCC cho trẻ nắm được - Trò chuyện về bố mẹ trẻ - Trò truyện về lớp học của bé - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện, xem sách theo chủ đề. | |
| Thể dục sáng | - Tập thể dục theo nhạc chung của trường: Thứ 2: Chào cờ - Thứ 2,Thứ 4, Thứ 6 tập trên nền nhạc bài “ Tôi yêu Việt Nam”. - Thứ 3, Thứ 5 tập trên nền nhạc bài” Such a happy day”. * Khởi động: Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân đi, chạy trên nhạc “Đoàn tàu nhỏ xíu” * BTPTC: + Hô hấp: Gà gáy + Tay: Lên cao, ra trước, sang 2 bên, xuống dưới + Bụng: Cúi xuống, tay chạm mũi chân. + Chân: Hai tay đưa song song trước mặt, chân đưa ra phía trước vuông góc 90 độ + Bật: Tại chỗ chân trước chân sau. *Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng quanh sân tập trên nền nhạc “Em như chim bồ câu trắng” hoặc “You are the word” | |
| Chơi - tập có chủ định | T2 | Vận động Dạy trẻ kĩ năng chào hỏi lễ phép | Vận động Dạy trẻ kĩ năng cất dép, cất ba lô vào đúng ngăn tủ | Vận động Dạy trẻ kĩ năng xếp hàng tập thể dục | Vận động Dạy trẻ kĩ năng cầm cốc uống nước | |
| T3 | Nhận biết tập nói Trẻ giới thiệu về tên và sở thích của bản thân | Nhận biết phân biệt Nhận biết hình tròn | Nhận biết tập nói Trẻ giới thiệu về bố mẹ mình | Nhận biết phân biệt Nhận biết hình vuông |
| T4 | Hoạt động tạo hình Dạy trẻ tư thế ngồi học ngay ngắn | Hoạt động tạo hình Dạy trẻ kĩ năng cầm bút đúng cách | Hoạt động tạo hình Dạy trẻ kĩ năng di màu | Hoạt động tạo hình Tô màu hình tròn |
| T5 | Làm quen văn học Thơ: Bạn mới | Làm quen văn học Truyện : Bé Mai ở nhà | Làm quen văn học Thơ : Giờ ăn | Làm quen văn học Truyện: Cả nhà ăn dưa hấu |
| T6 | Âm nhạc Dạy trẻ kĩ năng rửa tay | Âm nhạc Dạy trẻ kĩ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định | Âm nhạc Dạy trẻ kĩ năng lau mặt | Âm nhạc Dạy trẻ kĩ năng bê ghế về chỗ ngồi |
| Hoạt động ngoài trời | HĐCMĐ: - QS cây xoài. - QS các đồ chơi trong sân trường. - QS thời tiết. - QS góc truyện tranh - QS cây trầu bà * TCVĐ - Bóng tròn to - Cáo và thỏ - Gieo hạt - Chi chi chành chành - Nu na nu nống * CTD: - Chơi các đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do với phấn, lá cây | *HĐCMĐ: - QS cây hoa giấy. - QS cây mít. - QS góc làng nghề truyền thống - QS góc âm nhạc - QS cầu trượt. * TCVĐ - Bóng tròn to. - Lộn cầu vồng - Trời nắng trời mưa - Ô tô và chim sẻ - Nu na nu nống * CTD: - Chơi các đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do với phấn, lá cây | *HĐCMĐ: - QS: Khung cảnh xung quanh trường lớp. - QS :Góc chơi xung quanh lớp - QS: Khu vui chơi - QS: Các lớp xung quanh - QS : Thời tiết * TCVĐ: - Dung dăng dung dẻ - Bóng tròn to - Gieo hạt - Lộn cầu vồng - Ô tô và chim sẻ. * CTD: - Chơi các đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do với phấn, lá cây, vòng... | *HĐCMĐ : - QS : Khung cảnh xung quanh trường - QS : Cây trầu bà. - Trò chuyện về cách chăm sóc cây xanh. - QS: Bầu trời. - QS: Cổng trường . * TCVĐ - Trời nắng trời mưa. - Nu na nu nống - Ô tô và chim sẻ. - Cáo và thỏ - Gieo hạt *CTD: - Chơi các đồ chơi ngoài trời - Chơi tự do với phấn, lá cây, vòng... | |
| Chơi tập ở các góc | => Góc trọng tâm:Góc thực hành cuộc sống(T1+T3), Góc HĐVĐV (T2), Góc văn học (T4) 1. Góc thực hành cuộc sống: Đóng mở khuy áo, gấp quần áo, buộc dây dày, gắp quả bông, rót nước, cho tăm vào hộp, quét và hót rác, xúc hạt vào bát 2. Góc vận động: Chơi tung bóng, bò trong đường hẹp, ném bóng vào rổ, đá bóng vào gôn, nhảy bật vào vòng 3. Góc HĐVĐV : + Xếp chồng (xếp nhà), xếp cạnh (xếp đường đi), xếp theo ý thích, xếp lồng hộp, xếp lồng tháp, lắp ghép + Xâu vòng màu đỏ 4. Góc chơi bế em: + Chơi với búp bê: Cho em ăn, xúc sữa cho em uống, ru em ngủ, hát cho em nghe, gấp quần áo cho em bé + Chơi với đồ chơi nấu ăn. 5. Góc chơi với hình và màu: +Tô màu tranh hình tròn, hình vuông... + Xếp màu và hình vào đúng vị trí, ghép tranh 6. Góc văn học: + Xem hình ảnh tranh truyện, tranh minh họa các bài thơ, câu chuyện. + Chơi với các con rối , kể truyện theo ý thích. | |
| Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Rèn trẻ kĩ năng rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách. - Thực hiện thói quen văn minh trong khi ăn: Mời trước khi ăn, nhặt cơm rơi vào khay, lau tay, không nói chuyện trong khi ăn, xúc cơm gọn gàng... - Nói tên món ăn mỗi ngày. nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. - Thích nghi với chế độ ăn cháo, cơm với các loại thức ăn khác nhau - Hướng dẫn ngủ trên gường riêng và có gối - Dỗ dành trẻ ngoan đủ giấc ngủ trưa - Thực hiện thói quen ngủ đủ giấc buổi trưa | |
| Chơi - tập buổi chiều | - Ôn bài hát : Nu na nu nống - Rèn trẻ kỹ năngchào hỏi lễ phép - Rèn trẻ tập giới thiệu về bản thân - Ôn thơ: Bạn mới - Rèn kĩ năng rửa tay | - Rèn trẻ kĩ năng cất balo, cất dép đúng nơi quy định - Ôn nhận biết hình tròn - Rèn kĩ năng cầm bút đúng cách - Ôn truyện bé Mai ở nhà - Rèn kĩ năng đi vệ sinh đúng nơi quy định | - Rèn trẻ kĩ năng xếp hàng tập thể dục - Rèn trẻ biết giới thiệu về tên của bố mẹ - Ôn kĩ năng di màu - Ôn thơ: Giờ ăn - Dạy trẻ kỹ năng lau mặt | - Dạy kĩ năng cầm cốc uống nước - Ôn nhận biết hình vuông - Ôn tô màu hình tròn - Ôn truyện : Cả nhà ăn dưa hấu - Rèn kĩ năng bê ghế về chỗ ngồi | |
| Chủ đề - Sự kiện | Rèn kĩ năng | Rèn kĩ năng | Rèn kĩ năng | Rèn kĩ năng | |