Hoạt động |
Thời gian |
Mục tiêu |
Tuần 2
07/09 – 11/09
Trường mầm non Chim én |
Tuần 3
14/09 – 18/09
Lớp B4 của bé |
Tuần 4
21/09 – 25/09
Một ngày ở trường của bé |
Tuần 5
28/09 – 02/10
Bé vui Tết Trung thu |
Trò chuyện, đón trẻ |
* Cô đón trẻ: quan tâm đến sức khỏe của trẻ; Đo thân nhiệt và sát khuẩn tay cho trẻ nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống; thực hiện đúng các nề nếp đầu giờ khi đến lớp. Nghe các bài hát về trường, lớp mầm non, về tết trung thu. Xem các loại đồ chơi về khai giảng, về trung thu trẻ mang đến. Chơi đồ chơi theo ý thích.
-Trò chuyện về cảm xúc ngày đầu tiên đi học, về tên trường, địa chỉ của trường, lớp, tên cô giáo và các bạn trong lớp, tình cảm bạn bè với nhau khi học chung 1 trường , lớp.
- Trò chuyện về ý nghĩa của tết trung thu, các hoạt động thường được tổ chức để đón trung thu. |
1
|
Thể dục sáng |
* Tập thể dục theo nhạc chung của trường:
+ Hô hấp: Gà gáy,
+Tay: Lên cao, ra trước, sang 2 bên, xuống dưới
+ Bụng: Cúi xuống, tay cham mũi chân.
+ Chân: Ngồi khuỵu gối, Ngồi xổm, đứng lên liên tục
+ Bật: Tại chỗ |
Hoạt động học
|
Thứ 2 |
ÂM NHẠC
NDTT: DH+VĐ: Cháu đi mẫu giáo
NH: Ngày đầu tiên đi học
TC : Ai nhanh hơn |
THỂ DỤC
VĐCB: Chạy theo bóng và bắt bóng.
TCVĐ: Tung bóng.
|
ÂM NHẠC
NDTT: DHVĐ: “ Thật đáng yêu”
NDKH: “ Ngày vui của bé”
|
THỂ DỤC
VĐCB: Đi khuỵu gối.
TCVĐ: Chuyền bóng
|
|
Thứ 3 |
TẠO HÌNH
Tô màu đồ chơi ngoài trời |
TẠO HÌNH
Tô nét và tô màu: Những chiếc ô
( tr 1) |
TẠO HÌNH
Tô nét và tô màu: Quả bí ngô
( tr 2) |
TẠO HÌNH
Hoạt động trải nghiệm
( làm đèn lồng, làm xúc xích trang trí lớp)
( tr 3) |
Thứ 4 |
MTXQ
Trò chuyện về trường mầm non Chim én ( mt 44) |
MTXQ
Lớp B4 của bé
( mt 46)
|
MTXQ
Các hoạt động một ngày ở trường của bé
|
MTXQ
Trò chuyện về Tết Trung thu
|
Thứ 5 |
TOÁN
Số 2 ( tiết 1) |
TOÁN
Ôn nhận biết hình tam giác, hình tròn.
( mt 37) |
TOÁN
Dạy trẻ sử dụng kĩ năng ghép đôi để nhận biết mối quan hệ về số lượng giữa 2 nhóm đối tượng. |
TOÁN
Ôn nhận biết phía trái, phía phải của bản thân.
( mt 24)
|
Thứ 6 |
VĂN HỌC
Truyện: “ Món quà của cô giáo”
( mt 59) |
VĂN HỌC
Thơ: “ Bạn mới”
|
VĂN HỌC
Thơ: “Nghe lời cô giáo” |
VĂN HỌC
Truyện: “Sự tích chú cuội cung trăng”
|
Hoạt động ngoài trời |
HĐCCĐ:
-Quan sát quang cảnh xung quanh trường
- Trò chuyện 1 số đồ chơi ở sân trường
- Quan sát cây xoài
- Quan sát khu vực để xe
- Quan sát vườn rau
TCVĐ:
- TC: Bịt mắt bắt dê, bắt bướm, dung dăng dung dẻ
Chơi tự do :
- Chơi với vòng phấn và đồ chơi ngoài trời |
HĐCCĐ:
- Trò chuyện về thời tiết
- Quan sát cây bằng lăng
- Quan sát góc thiên nhiên
- Quan sát góc âm nhạc của trường
TCVĐ :
- TC: Cáo và thỏ, Bịt mắt bắt dê, Dung dăng dung dẻ, Chú vịt con.
Chơi tự do
Chơi đồ chơi ngoài trời |
HĐCCĐ:
- trò chuyện về những hoạt động ở trường của bé
- Quan sát bầu trời
- Quan sát và chăm sóc vườn rau
- Quan sát cây hoa giấy
- Quan sát góc văn học của trường
TCVĐ:
Kéo co, ô tô và chim sẻ, mèo đuổi chuột, Cướp cờ, Rồng rắn lên mây.
Chơi tự do:
- Chơi với cát, lá khô và các VLTN |
HĐCCĐ:
- Xem video phố trung thu.
- Làm đèn lồng .
- Quan sát cây đu đủ.
- Cửa thoát hiểm của trường.
-Quan sát thời tiết
- Quan sát góc tạo hình của trường
TCVĐ: Luồn luồn tổ dế, Cáo và thỏ, Bịt mắt bắt dê, Dung dăng dung dẻ, Chú vịt con
Chơi tự do:
- Chơi với các đồ chơi mang theo |
19
78
|
Hoạt động góc |
* + Rèn nề nếp của giờ hoạt động
* Góc trọng tâm: + Xây dựng vườn trường, khu vui chơi ngoài trời
+ Làm đồ chơi Trung thu.
* Góc phân vai: Gia đình: Gđ đưa con đi chơi trung thu, bày mâm ngũ quả. Gđ tổ chức SN cho con, dạy con hát
- Bác sĩ: Khám sức khỏe cho học sinh.
- Bán hàng: bán đồ chơi Trung thu, quà tặng; siêu thị của bé.
* Góc học tập: Tô màu tranh trường MN, về trung thu, gói quà TT. Tập kể lại chuyện Món quà của cô giáo. Xem sách truyện phù hợp với sự kiện chủ đề. Làm quen đếm từ 0 đến 5. Lấy và đếm đồ dùng, đồ chơi theo yêu cầu. Đếm theo khả năng.
* Góc nghệ thuật : Chụp ảnh các khu vực của trường, xem trên máy tính, nêu cảm nhận. Vẽ bạn trai- bạn gái, hát các bài hát về trường Mầm non, về trung thu. Nặn đồ chơi, làm thêm 1 số đồ dùng đồ chơi về trung thu
* Góc thiên nhiên: chăm sóc cây, gọi tên cây. |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Thực hành: mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Rửa tay trước khi ăn. Xúc miệng nước muối sau ăn. Đo thân nhiệt cho trẻ trước khi ngủ. ( mt 9, 82) |
Hoạt động chiều
|
- Đo thân nhiệt trước khi trả trẻ.
- Dạy trẻ cách cầm thìa bát, xúc ăn gọn gàng không rơi vãi
-Ôn kỹ năng ghép tương ứng 1-1
- Làm quen bài hát “ Vui đến trường”
- Truyện “ Món quà của cô giáo”
- VĐCB: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sân ( mt 2)
-Chơi theo ý thích
* Lao động vệ sinh |
- Đo thân nhiệt trước khi trả trẻ.
- Bài tập toán tr 19
-Dạy trẻ kỹ năng chào hỏi mọi người (cô, bạn bè, bố mẹ)
- Dạy trẻ biết nói cảm ơn xin lỗi, chào hỏi lễ phép
- DH:” Vui đến trường
- Ôn bài thơ “bạn mới”
- Chơi theo ý thích
* Lao động vệ sinh |
- Đo thân nhiệt trước khi trả trẻ.
-Dạy hát; Ngày vui của bé
- Ôn thơ truyện đã học
-Dạy cách chơi TCDG: Dệt vải
- Hướng dẫn: Rửa tay bằng xà phòng
- VĐCB: Bò chui qua cổng
* Lao động vệ sinh |
- Đo thân nhiệt trước khi trả trẻ.
-Làm quen bài thơ: Trăng sáng
-Làm đèn lồng
- Bù bài cho những trẻ nghỉ
-Đọc đồng dao: Nu na nu nống
- DHVĐ: “ Đêm trung thu”
* Lao động vệ sinh
|
41
|
Thứ sáu hàng tuần: Biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan.
|