Trường Mầm non Chim én (trước đây là Nhà trẻ Chim Én) được thành lập năm 1976 nhằm phục vụ nhu cầu chăm sóc con em của cán bộ-công nhân viên trong ngành Hàng không. Từ khi thành lập Trường đã chuyển qua nhiều đơn vị quản lý của ngành Hàng không như: Sân bay Gia lâm, Cục Hậu cần, Cục Chính trị, Văn phòng Công đoàn Cục Hàng không Việt Nam ,Tổng công ty Hàng không Việt Nam và nay thuộc UBND Quận Long biên.Hoạt động chuyên môn theo sự chỉ đạo của ngành Giáo dục .Trường liên tục phát triển, đạt các danh hiệu thi đua của ngành Giáo dục và ngành Hàng không. Nhiều năm liền Trường là đơn vị “Tiên tiến xuất sắc Thể dục – Thể thao” cấp thành phố, cấp quận, huyện, “Tập thể lao động tiên tiến” cấp quận, đạt Trường học an toàn, Trường học Thân thiện- Học sinh tích cực....100% giáo viên của Trường đạt chuẩn và trên chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ, nhiều giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp thành phố, cấp quận, huyện.
2. Tổ chức, hoạt động của Trường Mầm non Chim én
2.1. Cơ cấu tổ chức:
Trường Mầm non Chim én trực thuộc Ủy ban nhân dân Quận Long biên ,Thành phố Hà nội và chính thức đi vào hoạt động theo loại hình sự nghiệp có thu ,có tư cách pháp nhân ,con dấu riêng, kể từ ngày 01/01/2016 gồm :
- Ban Giám hiệu
- Các bộ phận : Cô nuôi, Y tế, Tài chính, Lao công, Bảo vệ, Bếp ăn...
- Các khối,nhóm trẻ gồm : Khối Mẫu giáo bé, Khối Mẫu giáo nhỡ và Khối Mẫu giáo lớn.
2.2. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, công nhân viên:
CB,GV - NV 42 người : bao gồm công viên chức,hợp đồng quận theo nghị định 68.
2.4. Tổ chức Đảng, đoàn thể:
- Tổ chức Đảng CSVN: Chi bộ Trường Mầm non Chim én gồm 13 đảng viên, trực thuộc Đảng bộ Phường Gia thụy.
- Tổ chức Công đoàn: Công đoàn Trường gồm 42 đoàn viên, là Công đoàn bộ phận trực thuộc Công đoàn cơ sở thuộc Công đoàn Phòng Giáo dục quận Long biên.
- Tổ chức đoàn TNCSHCM: Chi đoàn Trường gồm 10 Đoàn viên là chi đoàn trực thuộc Đoàn TNCSHCM Phường Gia thụy .
2.5 Khen thưởng
Các danh hiệu Trường đã đạt được gồm:
* Tập thể:
- Trường Tiên tiến xuất sắc TDTT cấp Thành phố : 18 năm liên tục, 2 năm đạt TTXS - TDTT cấp Quận.
- Tập thể lao động Tiên tiến xuất sắc cấp quận: 19 năm liên tục
- Đạt Trường học an toàn, Trường học Thân thiện – Học sinh tích cực cấp quận và nhiều kết quả cao trong các phong trào thi đua của PGD, nhiều năm liên đạt tập thể lao động tiên tiến cấp TCTHKVN .
Các danh hiệu Trường đã đạt được gồm:
* Cá nhân :
- Giáo viên giỏi, cô nuôi giỏi cấp Thành phố : 6 người.
- Giáo viên giỏi, nhân viên giỏi, cô nuôi giỏi cấp Quận : 16 người.
- Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở Tổng công ty Hàng không Việt Nam : 02 người
2 . CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Đất đai
Tổng diện tích đất là 2.713m2 trong đó:
- Diện tích sân chơi hoạt động ngoài trời cho trẻ: 1.308m2
- Diện tích còn lại: 1.405m2
2. Lớp học, phòng làm việc và vật kiến trúc khác
Gồm 02 dãy nhà hai tầng kiên cố, được chia thành các phòng như sau:
+ Phòng học : 12 phòng học và 2 phòng hoạt động học tập các chức năng khác với tổng diện tích sử dụng tính cả hiên trước và hiên sau 1.170m2, trung bình mỗi phòng 90m2/01 phòng.
Các phòng khác :
- Phòng vệ sinh cho bé 09 phòng
- Phòng ytế : 01
- Phòng hiệu trưởng : 01
- Phòng hiệu phó : 01
- Phòng kế toán : 01
- Phòng thủ quỹ : 01
- Kho lương thực ,thực phẩm ; 01
- Phòng hội đồng nhà trường sinh hoạt chuyên môn : 01
- Phòng để đồ dùng dạy học : 01
- Sảnh có sân khấu để tổ chức sự kiện : 01
- Phòng vệ sinh của CBCNV :02 phòng
3. Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ công tác dạy, học và chăm sóc nuôi dưỡng trẻ:
- 13 phòng học, lớp học được ốp lát sàn gỗ và đảm bảm sức khỏe cho trẻ, có máy điều hoà nhiệt độ, ti vi màn hình rộng, máy vi tính, máy in để giáo viên soạn giảng bằng giáo án điện tử, chăn đệm ấm theo mùa, có đầy các trang thiết bị, đồ dùng dạy học, đồ chơi cho trẻ đảm bảo chất lượng nuôi dạy trẻ.
- Có hệ thống bếp, tủ ga công nghiệp hấp cơm 50kg, tủ sấy bát công nghiệp 500 bát, 02 tủ lạnh để lưu nghiệm thức ăn sống- chín riêng biệt hàng ngày và đầy đủ đồ dùng phục vụ tốt công tác nuôi dưỡng trẻ.
- Có sân chơi rộng, thoáng, mát, cây cảnh đẹp tạo được môi trường thiên nhiên xanh- Sạch, có nhiều chủng loại đồ chơi ngoài trời đẹp, an toàn với trẻ.
Với vị trí thuận lợi và diện tích, cơ sở hạ tầng, quy mô lớp học, đội ngũ CBGV NV như trên. Nhà trường đủ điều kiện đạt chuẩn là trường hạng 1 theo Điều lệ Trường mầm non .
Xin chân thành cảm ơn!
Danh sách CBCNV- GV :
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
|
Chức
danh
công việc
đang
làm
|
Trình đô
chuyên
môn
nghiệp
vụ
|
Đảng
viên
|
CÔNG CHỨC
|
1
|
Vũ Thị Phương
|
7/7/1972
|
|
Hiệu trưởng
Bí thư chi bộ
|
Đại học MN
|
ĐV
|
VIÊN CHỨC
|
2
|
Đặng Thị Thu Hương
|
22/07/1963
|
|
Hiệu phó PT chuyên môn
Chủ tịch Công đoàn
|
Đại học MN
|
ĐV
|
3
|
Phạm Tuyết Phượng
|
7/2/1978
|
|
Hiệu phó nuôi dưỡng
|
Cao đẳng MN
|
ĐV
|
4
|
Đào Thị Hằng
|
3/5/1964
|
|
Giáo viên
|
Trung cấp MN
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thích
|
10/3/1963
|
|
Giáo viên
|
Đại học MN
|
ĐV
|
6
|
Phạm Thị Anh
|
8/1/1965
|
|
Giáo viên
|
Trung cấp MN
|
|
7
|
Lê Thị Vỹ
|
1/9/1964
|
|
Giáo viên
|
Trung cấp MN
|
ĐV
|
8
|
Nguyễn Thị Thắm
|
28/01/1970
|
|
Giáo viên kiêm kho,quỹ
|
Trung cấp MN
|
ĐV
|
9
|
Mạch Thị Hà
|
22/02/1978
|
|
Giáo viên
|
Đại học MN
|
ĐV
|
10
|
Phạm Thị Hà
|
24/03/1979
|
|
Giáo viên
|
Đại học MN
|
ĐV
|
11
|
Lương Thị Trang
|
12/4/1987
|
|
Giáo viên
|
Trung cấp MN
|
|
12
|
Trần Thị Hà Giang
|
18/07/1983
|
|
Giáo viên
|
Cao đẳng MN
|
|
13
|
Lữ Thu Hiền
|
2/7/1983
|
|
Giáo viên
Khối trưởng khối MG Nhỡ
|
Cao đẳng MN
|
ĐV
|
14
|
Lê Thị Thùy Trang
|
15/11/1983
|
|
Giáo viên
|
Đại học MN
|
ĐV
|
15
|
Mai Thị Phương Diệp
|
24/07/1978
|
|
Giáo viên
|
Đại học MN
|
|
16
|
Lương Thị Thúy Hằng
|
21/05/1981
|
|
Giáo viên
Tổ trưởng chuyên môn
Khối trưởng khối mẫu giáo Lớn
|
Đại học MN
|
ĐV
|
17
|
Trần Thị Hiền
|
8/6/1979
|
|
Giáo viên
|
Cao đẳng MN
|
ĐV
|
18
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
23/08/1982
|
|
Giáo viên
|
Đại học MN
|
|
19
|
Lê Thị Thúy Hằng
|
15/09/1982
|
|
Kế toán
|
ĐH Kế toán
|
ĐV
|
20
|
Nguyễn Thị Hà
|
26/12/1984
|
|
Y sỹ
|
Trung cấp ytế
|
|
HỢP ĐỒNG QUẬN ( Nghị định 68)
|
21
|
Đào Thị Thìn
|
7/1/1964
|
|
Cô nuôi
|
T/cấp nấu ăn
|
|
22
|
Lê Thị Thùy Dung
|
3/2/1985
|
|
Cô nuôi
|
TC nấu ăn
|
|
23
|
Nguyễn Thị Thu
|
18/07/1978
|
|
Cô nuôi
|
TC nấu ăn
|
|
24
|
Nông Thị Ánh Tuyết
|
8/4/1979
|
|
Cô nuôi
|
TC nấu ăn
|
|
25
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
1/6/1976
|
|
Cô nuôi
|
Cao đẳng du lịch
|
|
26
|
Trần Thị Thu Trang
|
13/6/1981
|
|
Cô nuôi
|
TC nấu ăn
|
|
27
|
Hoàng Thị Minh Thu
|
1/4/1987
|
|
Cô nuôi
|
TC nấu ăn
|
|
28
|
Nguyễn Thị Thu Hòa
|
19/10/1976
|
|
Cô nuôi
|
TC nấu ăn
|
|
29
|
Trần Quốc Phương
|
29/10/1971
|
|
Bảo vệ
|
N/ vụ bảo vệ
|
|
30
|
Lê Văn Chuyên
|
5/12/1967
|
|
Bảo vệ
|
N/ vụ bảo vệ
|
|
31
|
Bùi Đức Thịnh
|
9/8/1981
|
|
Bảo vệ
|
Cao đẳng Kế toán
|
|
HỢP ĐỒNG TRƯỜNG
|
32
|
Trần Thị Nhẫn
|
14/12/1988
|
|
Giáo viên
|
CĐ Mầm non
|
|
33
|
Doãn Thị Thanh Tuyên
|
11/1/1990
|
|
Giáo viên
|
CĐ Mầm non
|
|
34
|
Phạm Thị Phương
|
15/05/1990
|
|
Giáo viên
|
TC Mầm non
|
|
35
|
Trần Thị Điệp
|
29/05/1989
|
|
Giáo viên, Khối trưởng khối MG Bé
|
Cao đẳng MN
|
|
36
|
Mạch Thị Vân
|
6/6/1905
|
|
Giáo viên
|
Cao đẳng MN
|
|
37
|
Lê Thị Ni Na
|
4/12/1994
|
|
Giáo viên
|
TC Mầm non
|
|
38
|
Đỗ Thị Thanh Mai
|
12/6/1986
|
|
Giáo viên
|
TC SPMN
|
|
39
|
Lê Thu Hiền
|
9/9/1992
|
|
Giáo viên
|
Cao đẳng MN
|
|
40
|
Trần Huyền Trang
|
8/1/1994
|
|
Giáo viên
|
TC SPMG,Nhà trẻ HN
|
|
41
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
23/08/1993
|
|
Giáo viên
|
TC SPMG
|
|
42
|
Phạm Thị Thắm
|
09/031993
|
|
Giáo viên
|
TC SPMG
|
|